100 mẫu cửa cổng ban công cầu thang mái kính hót nhất 2025
12/06/2025cửa sắt mỹ thuật 2025 Những kiểu mẫu cửa cổng đẹp bằng sắt hiện nay Dựa vào chất liệu, kiểu...
báo giá mái tôn và Hướng dẫn quy trình thi công mái tôn đúng kỹ thuật chi tiết nhất
Hiện nay, mái tôn ngày càng được nhiều người lựa chọn nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền tốt và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, để sở hữu một mái tôn đẹp, bền và đúng kỹ thuật thì việc thi công đúng cách là yếu tố vô cùng quan trọng. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi xin chia sẻ quy trình thi công mái tôn bài bản, chi tiết và dễ áp dụng.
Dựa trên nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công mái tôn, chúng tôi chia sẻ quy trình 4 bước lắp đặt mái tôn theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ bền, an toàn và tính thẩm mỹ cho công trình, cụ thể:
Trong quy trình thi công mái tôn, bước đầu tiên và cũng là nền tảng quan trọng nhất chính là đo đạc kích thước công trình một cách chính xác. Việc này giúp bạn tính toán đúng khối lượng vật tư cần dùng và chuẩn bị nhân công hợp lý, tránh lãng phí hay thiếu hụt.sau đó dự toán chi phí và báo giá mái tôn
Các thông số cần đặc biệt lưu ý:
Trong đó:
i: độ dốc
H: chiều cao mái (từ điểm thấp nhất đến cao nhất)
L: chiều dài mái
Tuy nhiên, dù thi công loại mái tôn nào thì đây vẫn là công thức kỹ thuật tiêu chuẩn mà mọi đơn vị thi công cần nắm vững để đảm bảo công trình bền vững và hiệu quả.
Sau khi hoàn tất bước đo đạc kích thước, giai đoạn tiếp theo trong quy trình thi công mái tôn là chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu. Dựa trên các thông số đã tính toán, bạn cần ước lượng chính xác số lượng tấm lợp tôn, vỉ kèo, xà gồ, … để đảm bảo quá trình thi công diễn ra suôn sẻ, không bị thiếu hụt hoặc dư thừa vật tư.
Bên cạnh vật liệu chính, cần trang bị thêm các dụng cụ hỗ trợ như: máy cắt kim loại, khoan, mũi khoan, súng bắn vít, đinh vít, cưa tay, … để thuận tiện trong việc lắp đặt và xử lý vật liệu.
Bên cạnh đó, để thi công an toàn và hiệu quả, bạn cũng đừng quên chuẩn bị các thiết bị hỗ trợ như giàn giáo, thang, thùng chứa phế liệu, nhằm phục vụ cho việc di chuyển vật tư và thi công trên cao một cách thuận lợi, chuyên nghiệp.
Trong quy trình thi công mái tôn, nếu bạn đang thực hiện cải tạo hoặc thay mới mái tôn cũ thì việc đầu tiên cần làm là tháo dỡ toàn bộ phần mái cũ. Quá trình này nên tiến hành từ trên xuống dưới, từ mép ngoài vào trong để đảm bảo an toàn cho người thi công.
Những khu vực có dấu hiệu mục nát, rỉ sét hoặc xuống cấp nên được thay mới hoàn toàn, tránh tận dụng lại vì sẽ dễ tái hỏng, gây phát sinh thêm thời gian và chi phí sửa chữa.
Đồng thời, nếu công trình là thi công mái tôn mới từ đầu, bạn có thể bỏ qua bước tháo dỡ này và chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
Sau khi chuẩn bị đầy đủ vật liệu và hệ khung, bước tiếp theo là lắp đặt mái tôn theo đúng bản thiết kế kỹ thuật đã được duyệt. Giai đoạn này đòi hỏi sự chính xác và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình để đảm bảo mái tôn đạt độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống thấm hiệu quả.
Các bước lắp đặt mái tôn tiêu chuẩn gồm:
Đây là bước cuối cùng trong quy trình thi công mái tôn, góp phần quyết định chất lượng và tuổi thọ của toàn bộ công trình.
Để đảm bảo quy trình thi công mái tôn diễn ra an toàn, đúng kỹ thuật và đạt hiệu quả cao, dưới đây là một số điểm quan trọng mà bạn cần đặc biệt lưu ý:
Với những kinh nghiệm thực tế trong nhiều công trình, chúng tôi luôn tuân thủ đúng quy trình và kỹ thuật để đảm bảo hiệu quả thi công cũng như độ bền cho từng mái tôn, giúp bạn an tâm trong từng chi tiết nhỏ
báo giá mái tôn
Sau đây là báo giá thi công mái tole cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay tại Cơ khí Thành Trung, mời quý khách tham khảo.
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn vị | Đơn giá
(VNĐ/M2) |
1 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4. Tôn Việt Nhật | 0.3 | M2 | 290.000 |
0.35 | M2 | 310.000 | ||
0.4 | M2 | 330.000 | ||
0.45 | M2 | 350.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái,1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5. Tôn Việt Nhật
|
0.3 | M2 | 350.000 | |
0.35 | M2 | 370.000 | ||
0.4 | M2 | 390.000 | ||
0.45 | M2 | 410.000 | ||
2 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4. Tôn Hoa sen | 0.3 | M2 | 290.000 |
0.35 | M2 | 310.000 | ||
0.4 | M2 | 330.000 | ||
0.45 | M2 | 350.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5. Tôn Hoa sen | 0.3 | M2 | 350.000 | |
0.35 | M2 | 370.000 | ||
0.4 | M2 | 390.000 | ||
0.45 | M2 | 410.000 | ||
3 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4. Tôn SSC
|
0.3 | M2 | 310.000 |
0.35 | M2 | 330.000 | ||
0.4 | M2 | 350.000 | ||
0.45 | M2 | 370.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5. Tôn SSC
|
0.3 | M2 | 360.000 | |
0.35 | M2 | 380.000 | ||
0.4 | M2 | 400.000 | ||
0.45 | M2 | 420.000 | ||
4 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4. Tôn Olympic
|
0.32 | M2 | 360.000 |
0.35 | M2 | 380.000 | ||
0.4 | M2 | 400.000 | ||
0.41 | M2 | 410.000 | ||
0.42 | M2 | 420.000 | ||
0.46 | M2 | 430.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5. Tôn Olympic
|
0.32 | M2 | 380.000 | |
0.35 | M2 | 420.000 | ||
0.4 | M2 | 440.000 | ||
0.41 | M2 | 450.000 | ||
0.42 | M2 | 460.000 | ||
0.46 | M2 | 470.000 | ||
5 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4. Tôn mát (xốp cứng)
|
0.3 | M2 | 370.000 |
0.35 | M2 | 390.000 | ||
0.4 | M2 | 410.000 | ||
0.45 | M2 | 430.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5. Tôn mát (xốp cứng) | 0.3 | M2 | 390.000 | |
0.35 | M2 | 410.000 | ||
0.4 | M2 | 430.000 | ||